Mạ crom cứng (hay xi mạ crom công nghiệp) là lớp phủ độ dày 20-500 µm, giúp tăng độ cứng, chống mài mòn, chống dính và phục hồi kích thước chi tiết máy. Ứng dụng phổ biến: ty ben thủy lực, trục cán, khuôn mẫu…
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 1 Trục cán xi mạ crom cứng mờ tại Thủy lực sài gòn.](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2014/10/Ma-Crom-Truc-Can-Mo.avif)
Mạ Crom cứng hay còn gọi là lớp Mạ crom công nghiệp.
Nó được ứng dụng trong sản xuất các chi tiết máy cần độ cứng cao ( 60-70 HRC). Mà bản thân kim loại nền không đáp ứng được.
Lớp Mạ Crom Cứng công nghiệp này thường rất dày, dao động từ 20- 500 micron.
Lớp Phủ Crom Tuỳ mục đích mà có thể hiệu chỉnh theo ứng dụng lớp mạ crom sữa, crom xốp, crom bóng, nứt tế vi …
Phương pháp Xi Mạ Crom này thường dùng để gia tăng tính chịu mài mòn cho các chi tiết máy móc chịu ma sát lớn trong công nghiệp, dụng cụ cầm tay, các dụng cụ kiểm tra đo lường, hoặc sử dụng phương pháp xi Mạ Phục Hồi kích thước cho các chi tiết máy đã bị mài mòn.
Ghi chú:
| Vật liệu | Độ cứng HRC (Rockwell C) | Độ cứng HV (Vickers) |
|---|---|---|
| Lớp mạ điện phân Crom-Wofram (Cr-W, Co-W, Ni-W) | 50–70 | 500–900 |
| Lớp mạ chrome cứng (hard chrome plating) | 65–70 | 700–850 |
| Lớp phủ tungsten carbide (thay thế) | 70–85 | 950–1500 |
| Nhôm (pure) | Không áp dụng (quá mềm) | 15–30 |
| Đồng (pure) | Không áp dụng | 35–55 |
| Đồng thau (brass) | Không áp dụng | 60–110 |
| Thép nhẹ (mild steel) | 5–15 | 125–160 |
| Thép không gỉ (stainless steel) | 10–25 | 160–260 |
| Gang trắng (white cast iron) | 40–50 | 400–550 |
| Thép công cụ (tool steel, hardened) | 50–65 | 500–780 |
| Titan (titanium alloy, ví dụ Ti-6Al-4V) | 30–40 | 280–380 |
Công thức chuyển đổi tham khảo (gần đúng):
Nguồn tham khảo: ASTM E140, dữ liệu kỹ thuật từ Sulzer Metco, Oerlikon, và các báo cáo mạ điện phân Cr-W.
Dẫn chứng: SAE AMS 2460 (Standard for Hard Chromium Plating) quy định độ cứng tối thiểu 850 HV cho ứng dụng hàng không.
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 2 Đánh bóng khuôn mẫu](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2020/12/Khuon-Chai-nuoc-e1689736590808.jpg)
Ứng dụng thẩm mỹ: Cr trang trí (decorative Cr) chỉ 0.3–0.5 μm, mạ trên Ni → độ bóng >90%, màu trắng sáng.
Ứng dụng công nghiệp: Khuôn ép nhựa, piston, trục cán thép, Trục vít máy ép đùn nhựa, Ty ben công nghiệp.
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 4 Xi mạ Crom Chống dính cho trục cán màng nhựa PP.](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2021/08/Danh-bong-guong-truc-can-mang-PVC.jpg)
Tiêu chuẩn: MIL-R-46085 – yêu cầu tối thiểu 250 microcracks/cm cho lớp mạ bôi trơn tự nhiên.
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 5 Nứt Tế Vi trong lớp Mạ Crom Cứng](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2016/12/images.jpg)
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 6 sửa trục vít mài mòn.](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2014/10/Mon-Truc-vit-may-ep-nhua.-Sua-chua-truc-vit-may-ep-nhua-767x1024.jpg)
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 7 Liên Hệ Sửa Chữa trục vít Tại Thủy Lực Sài Gòn.](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2020/08/Dich-vu-sua-chua-truc-vit-may-nen-khi-tai-Thuy-Luc-Sai-Gon-1024x683.webp)
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 8 Lõi van thủy lực được xi mạ crom cứng phục hồi bề mặt tại Thủy Lực Sài Gòn năm 2025.](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2025/10/Loi-van-thuy-luc-xi-ma-crom-cung-phuc-hoi-nam-2025-tai-Thuy-luc-sai-gon.webp)
| Loại chi tiết | Kích thước tối đa | Trọng lượng tối đa |
|---|---|---|
| Trục lô cán | Ø 3.000 mm × Dài 3.200 mm | 7.000 kg |
| Chi tiết dạng ống / trục dài | Ø 350 mm × Dài 15 mét | – |
| Trụ ben máy ép gạch | Ø 2.200 mm × Dài 1.500 mm | 7.000 kg |
| Ty ben cẩu tháp | Ø 500 mm × Dài 15 mét | – |
| Lô trục cán màng nhựa | Ø 750 mm × Dài 4 mét | 7.000 kg |
| Nòng xi-lanh thủy lực | Ø 3.000 mm × Dài 4,5 mét | 7.000 kg |
| Trục vít máy ép đùn nhựa | Ø 450 mm × Dài 9 mét | 7.000 kg |
| Tấm phẳng (mạ + mài siêu tinh) | Rộng 2,5 mét × Dài 4 mét × Dày 700 mm | – |
Đặc biệt: Tấm phẳng sau mạ được hoàn thiện mài siêu tinh – độ bóng gương phản quang Ra ≤ 0,001 µm (cấp độ siêu gương, ứng dụng khuôn mẫu cao cấp, in ấn, y tế).
Xem thêm: Các Sản phẩm Mạ Crom Cứng của Thủy Lực Sài Gòn.
![Mạ Crom Cứng Là Gì? Tất Tần Tật Từ A-Z [2025] 9 Xi Mạ Crom Cứng, Sửa Chữa Nòng Xi Lanh Thủy Lực D1200 dài 900](https://thuylucsaigon.com/wp-content/uploads/2017/12/728cb8eda8bd47e31eac-768x1024.jpg)
Mạ crom cứng (xi mạ crom công nghiệp) là lớp phủ crom dày 20–500 µm, tăng độ cứng 800–1.200 HV, chống mài mòn, chống dính và phục hồi kích thước chi tiết máy.
✅ Ứng dụng: ty ben thủy lực, trục cán thép, khuôn ép nhựa, piston, lô cán màng…
800–1.200 HV (tương đương 62–74 HRC), cao gấp 2–3 lần thép tôi.
📚 Nghiên cứu: Dennis & Such (1993) – Nickel and Chromium Plating
Có, lớp oxit Cr₂O₃ tự hình thành, chịu >1.000 giờ phun muối.
⚡ Tiêu chuẩn: SAE AMS 2460 (ứng dụng hàng không)
Nứt tế vi (300–1.500 vết/cm) giúp giữ dầu bôi trơn tự nhiên, giảm ma sát, tăng tuổi thọ 3–5 lần.
📊 Nghiên cứu: Pina et al. (2000) – Surface and Coatings Technology
Có, mạ bù chính xác ±0,005 mm, dày tối đa 0,8 mm, tiết kiệm 70–90% chi phí thay mới.
🔧 Ứng dụng: trục cán, ổ trượt, ty ben công nghiệp
| Độ dày | Ứng dụng |
|---|---|
| 0,2 µm | Trang trí (vòi nước, tay nắm) |
| 5–25 µm | Chống mòn nhẹ (piston xe máy) |
| 50–200 µm | Tải nặng (trục cán, khuôn ép) |
| ≥300 µm | Phục hồi kích thước (trục lớn) |
Có, hệ số ma sát 0.12–0.18, chống bám nhựa, cao su, bột giấy, thực phẩm.
🧪 Nghiên cứu: Podgornik et al. (2005) – Wear
Có, sau mài siêu tinh → Ra ≤ 0,001 µm, phản xạ >98%.
✨ Ứng dụng: khuôn in offset y tế, lô cán màng BOPP
Tùy ứng dụng:
👉 Bạn cần mạ crom cứng ngay hôm nay?
📞 GỌI 0903.863.762 – BÁO GIÁ TRONG 2 GIỜ
⚡ Giá tham khảo – Liên hệ 0903.863.762 để nhận báo giá chính xác trong 2 giờ!
| Độ dày lớp mạ | Giá (VNĐ/mm²) | Ghi chú |
|---|---|---|
| 20 – 50 µm | 1.200 – 1.800 | Chống mòn nhẹ, piston, trục nhỏ |
| 50 – 200 µm | 1.800 – 3.200 | Tải nặng, ty ben, trục cán |
| 200 – 800 µm | 3.200 – 6.500 | Phục hồi kích thước, trục lớn |
✅ Đơn giá tính theo diện tích thực tế + độ phức tạp. Miễn phí tư vấn & đo đạc tại xưởng.
| Loại khuôn | Giá (VNĐ/dm²) | Độ bóng |
|---|---|---|
| Khuôn ép nhựa thông thường | 45.000 – 65.000 | Ra 0,05 – 0,1 µm |
| Khuôn dập kim loại | 65.000 – 95.000 | Ra 0,03 – 0,05 µm |
| Khuôn in offset y tế (siêu gương) | 120.000 – 180.000 | Ra ≤ 0,001 µm |
✅ Bao gồm mài siêu tinh + kiểm tra 3D. Bảo hành chống bong 12 tháng.
| Đường kính ty ben | Giá (VNĐ/m dài) | Độ dày mạ |
|---|---|---|
| Ø50 – Ø100 mm | 350.000 – 550.000 | 60 – 80 µm |
| Ø100 – Ø200 mm | 550.000 – 850.000 | 80 – 120 µm |
| Ø200 – Ø500 mm | 850.000 – 1.500.000 | 100 – 180 µm |
✅ Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM. Kiểm tra độ đồng tâm sau mạ.
| Kích thước trục | Giá (VNĐ/kg) | Ứng dụng |
|---|---|---|
| Ø300 – Ø800 mm × Dài ≤3m | 28.000 – 35.000 | Cán thép, cán giấy |
| Ø800 – Ø1500 mm × Dài ≤6m | 35.000 – 48.000 | Cán nóng, cán màng |
| Ø1500 – Ø3000 mm × Dài ≤15m | Liên hệ | Trục cán công nghiệp lớn |
✅ Mạ phục hồi kích thước ±0,01 mm. Bảo hành 12 tháng vận hành liên tục.
Gọi ngay: 0903.863.762
Hoặc chat Zalo: zalo.me/0903863762
⚡ Miễn phí đo đạc – Giao hàng toàn quốc – Bảo hành 12 tháng
📌 Lưu ý: