Ty Thủy Lực được sản xuất như thế nào? theo tiêu chuẩn 2024

SẢN XUẤT TY THỦY LỰC  THEO YÊU CẦU

Ty Thủy Lực ( ben thủy lực) (cần xy lanh thủy lực) là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành thủy lực khí nén, đóng vai trò đẩy hoặc kéo các vật cần nâng hạ.

Và là bộ phận chịu lực trực tiếp do đó cơ tính của ty ben Thủy Lực quyết định đến độ ổn định cũng như an toàn trong công tác vận hành máy.

Các loại Ty Ben thủy lực thông dụng

Trên thị trường có rất nhiều loại, Song việc lựa chọn phôi thép có đủ các đặc điểm cơ tính tốt để chế tạo lại phụ thuộc hoàn toàn vào nhà sản xuất, cũng như quy trình gia công.

Ty thủy lực Công nghiệp
Các loại ty thủy lực thông dụng

Chúng ta chỉ quan tâm đến các tiêu chí khi lựa chọn sản phẩm:

Tiêu chí lựa chọn cần ty thủy lực cho xi lanh :

  • Đường kính (ty thủy lực):

Thông thường các dòng ty thủy lực có hình tròn với các dung sai cơ sở là h7. Việc lựa chon đường kính của Ty thủy lực mang yếu tố quyết định cho Khả năng chịu tải, độ cứng vững, và Độ bền của xi lanh thủy lực.

  • Độ cứng bề mặt. Đô cứng bề mặt của ty thủy lực được quyết định bởi vật liệu. Và quy trình chế tạo.
  • Lực kéo căng ( phụ thuộc vào loai thép, và quy trình công nghệ nhiệt luyện).

Công nghệ chế tạo ty thủy lực:

Lựa Chọn vật liệu:

Vật liệu  thường là các loại thép hợp kim, có các đặc tính về thành phần hóa học của các mác thép, Có cơ tính tốt.

Sửa Chữa Xy Lanh Thủy Lực

Đặc trưng là Giới Hạn Chảy của vật liệu.

Các mác thép thông dụng trên thị trường dùng để làm ty Ben thủy lực là:

  • Mác Thép S45C:

Đây là mác thép thông dụng nhất dùng để chế tạo Ben Thủy Lực:

Thành phần hóa học thép S45C:

Carbon Silic Phốt Pho Lưu Huỳnh
0.44-0.48 0.15-0.25 <=0.02 <=0.035

Cơ Tính Thép S45C Sử dụng :

Độ bền kéo đứt (N/mm²) Giới hạn chảy (N/mm²) Độ dãn dài tương đối (%)
570 ~ 690 345 ~ 490 17

Ty Đẩy  thép S45 được chế tạo như sau.

Sau khi lựa chọn mác thép phù hợp, Chúng ta tiến hành gia công cơ khí định hình

Gia công tiện tròn :

Quá trình tiện tròn bằng máy tiện cơ hoặc máy tiện CNC cho các dòng  ben thủy lực.

Ty ben có thể được tiện hạ bậc, hoặc tiện Ren để gắn piston hoặc có thể Tiện Các rảnh seal chặn dầu.

Gia công Phay các cơ cấu của ty ben.

Ty ben được phay các rãnh, chốt khóa theo mục đích sử dụng hoặc các cơ cấu kéo giữ cho xi lanh.

Sau quá trình gia công thô, chúng ta tiến hành nhiệt luyện cho Ty đẩy.

Nhiệt Luyện ty ben, thép tròn trơn

Thông thường ty đẩy đươc nhiệt luyện bằng phương pháp cao tần.

Phương pháp này có thể nhiệt luyện bề mặt cho ty đẩy đạt độ cứng nhưng vẫn dữ được tính chất kéo căng bên trong lõi ty đẩy.

Độ thấm khi nhiệt luyện s45c

Thông thường phương pháp này thấm bề mặt được từ 2-5mm.

Trong các trường hợp máy ép thủy lực đặc biệt, chúng ta có thể sử dụng các phương pháp Tôi Thấm Cacbon hoặc Nito cho các dòng ty ben đặc biệt.

Mài tròn ty thủy lực thép S45C

Sau quá trình nhiệt luyện được cho mài trên máy mài chuyên dụng để đạt được kích thước và các dung sai cơ khí.

Sau quá trình Mài tròn, Ty đẩy được Đánh bóng và cho Mạ Crom lên độ dày từ 20- 150 um.

Tùy thuộc vào tính chất ngành nghề và Biên độ dao động của piston mà lựa chọn độ dày lớp Mạ Crom phù hợp.

Sau khi Mạ Crom cần được mài lại để đạt các dung sai lắp ghép.

Công Ty chế tạo ty ben thủy lực. Nhà sản xuất ty ben, xi lanh thủy lực tại Việt Nam

Công ty Thủy Lực Sài Gòn là đơn vị Sản xuất các thiết bị thủy lực, xy lanh thủy lực, ben thủy lực, ty ben thủy lực các loại. Sản phẩm luôn được bảo hành 12 tháng kể từ ngày sản xuất.

Sản xuất ty thủy lực hàng loạt

Chúng tôi nhận: Gia công tiện CNC các dòng hàng Ty BEN Thủy Lực hàng loạt

có quy cách từ đường kính 20 đến 500 mm.

Gia công chế tạo các loại ben thủy lực hạng nặng, ngoài khổ, ngoài size.

Một số Dòng ty thủy lực hệ met phổ biến:

Đây là các dòng ty ben phổ biến theo các tiêu chí của Châu á.

STT Đương kính Ty
thủy lực (mm)
Chiều Dài
(chiều dài tối đa)
1 12 12800
2 15 12800
3 20 12800
4 22 12800
5 25 12800
6 30 12800
7 35 12800
8 40 12800
9 45 12800
10 50 12800
11 55 12800
12 60 12800
13 65 12800
14 70 12800
15 75 12800
16 80 12800
17 85 12800
18 90 12800
19 95 12800
20 100 12800
21 105 12800
22 110 12800
23 115 12800
24 120 12800
25 125 12800
26 130 12800
27 135 12800
28 140 12800
29 145 12800
30 150 12800
31 155 12800
32 160 12800
33 165 12800
34 170 12800
35 175 12800
36 180 12800
37 185 12800
38 190 12800
39 195 12800
40 200 12800
41 205 12800
42 210 12800
43 215 12800

Sau đây là đường kính ty thủy lực theo hệ Inches:

Đây là các dòng ty ben tiêu chuẩn theo thiết kế của Châu âu.

STT DK Hệ Inches
(In)
Hệ Inches
(In => mm)
Chiều Dài
(chiều dài tối đa)
1 1 25.4 12800
2 1.125 28.575 12800
3 1.25 31.75 12800
4 1.375 34.925 12800
5 1.5 38.1 12800
6 1.625 41.275 12800
7 1.75 44.45 12800
8 1.875 47.625 12800
9 2 50.8 12800
10 2.125 53.975 12800
11 2.25 57.15 12800
12 2.375 60.325 12800
13 2.5 63.5 12800
14 2.625 66.675 12800
15 2.75 69.85 12800
16 2.875 73.025 12800
17 3 76.2 12800
18 3.125 79.375 12800
19 3.25 82.55 12800
20 3.375 85.725 12800
21 3.5 88.9 12800
22 3.625 92.075 12800
23 3.75 95.25 12800
24 3.875 98.425 12800
25 4 101.6 12800
26 4.125 104.775 12800
27 4.25 107.95 12800
28 4.375 111.125 12800
29 4.5 114.3 12800
30 4.625 117.475 12800
31 4.75 120.65 12800
32 4.875 123.825 12800
33 5 127 12800
34 5.125 130.175 12800
35 5.25 133.35 12800
36 5.375 136.525 12800
37 5.5 139.7 12800
38 5.625 142.875 12800
39 5.75 146.05 12800
40 5.875 149.225 12800
41 6 152.4 12800
42 6.125 155.575 12800
43 6.25 158.75 12800
44 6.375 161.925 12800
45 6.5 165.1 12800
46 6.625 168.275 12800
47 6.75 171.45 12800
48 6.875 174.625 12800
49 7 177.8 12800
50 7.125 180.975 12800
51 7.25 184.15 12800
52 7.375 187.325 12800
53 7.5 190.5 12800
54 7.625 193.675 12800
55 7.75 196.85 12800
56 7.875 200.025 12800
57 8 203.2 12800
58 8.125 206.375 12800
59 8.25 209.55 12800
60 8.375 212.725 12800
61 8.5 215.9 12800
62 8.625 219.075 12800
63 8.75 222.25 12800
64 8.875 225.425 12800
65 9 228.6 12800
66 9.125 231.775 12800
67 9.25 234.95 12800
68 9.375 238.125 12800
69 9.5 241.3 12800
70 9.625 244.475 12800
71 9.75 247.65 12800
72 9.875 250.825 12800
73 10 254 12800
74 10.125 257.175 12800
75 10.25 260.35 12800
76 10.375 263.525 12800
77 10.5 266.7 12800
78 10.625 269.875 12800
79 10.75 273.05 12800
80 10.875 276.225 12800
81 11 279.4 12800
82 11.125 282.575 12800
DMCA.com Protection Status
0903 863 762