SẢN XUẤT TY THỦY LỰC THEO YÊU CẦU
Ty Thủy Lực ( ben thủy lực) (cần xy lanh thủy lực) là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành thủy lực khí nén, đóng vai trò đẩy hoặc kéo các vật cần nâng hạ.
Và là bộ phận chịu lực trực tiếp do đó cơ tính của ty ben Thủy Lực quyết định đến độ ổn định cũng như an toàn trong công tác vận hành máy.
Các loại Ty Ben thủy lực thông dụng
Trên thị trường có rất nhiều loại, Song việc lựa chọn phôi thép có đủ các đặc điểm cơ tính tốt để chế tạo lại phụ thuộc hoàn toàn vào nhà sản xuất, cũng như quy trình gia công.
Chúng ta chỉ quan tâm đến các tiêu chí khi lựa chọn sản phẩm:
Tiêu chí lựa chọn cần ty thủy lực cho xi lanh :
- Đường kính (ty thủy lực):
Thông thường các dòng ty thủy lực có hình tròn với các dung sai cơ sở là h7. Việc lựa chon đường kính của Ty thủy lực mang yếu tố quyết định cho Khả năng chịu tải, độ cứng vững, và Độ bền của xi lanh thủy lực.
- Độ cứng bề mặt. Đô cứng bề mặt của ty thủy lực được quyết định bởi vật liệu. Và quy trình chế tạo.
- Lực kéo căng ( phụ thuộc vào loai thép, và quy trình công nghệ nhiệt luyện).
Công nghệ chế tạo ty thủy lực:
Lựa Chọn vật liệu:
Vật liệu thường là các loại thép hợp kim, có các đặc tính về thành phần hóa học của các mác thép, Có cơ tính tốt.
Đặc trưng là Giới Hạn Chảy của vật liệu.
Các mác thép thông dụng trên thị trường dùng để làm ty Ben thủy lực là:
- Mác Thép S45C:
Đây là mác thép thông dụng nhất dùng để chế tạo Ben Thủy Lực:
Thành phần hóa học thép S45C:
Carbon | Silic | Phốt Pho | Lưu Huỳnh |
0.44-0.48 | 0.15-0.25 | <=0.02 | <=0.035 |
Cơ Tính Thép S45C Sử dụng :
Độ bền kéo đứt (N/mm²) | Giới hạn chảy (N/mm²) | Độ dãn dài tương đối (%) |
570 ~ 690 | 345 ~ 490 | 17 |
Ty Đẩy thép S45 được chế tạo như sau.
Sau khi lựa chọn mác thép phù hợp, Chúng ta tiến hành gia công cơ khí định hình
Gia công tiện tròn :
Quá trình tiện tròn bằng máy tiện cơ hoặc máy tiện CNC cho các dòng ben thủy lực.
Ty ben có thể được tiện hạ bậc, hoặc tiện Ren để gắn piston hoặc có thể Tiện Các rảnh seal chặn dầu.
Gia công Phay các cơ cấu của ty ben.
Ty ben được phay các rãnh, chốt khóa theo mục đích sử dụng hoặc các cơ cấu kéo giữ cho xi lanh.
Sau quá trình gia công thô, chúng ta tiến hành nhiệt luyện cho Ty đẩy.
Nhiệt Luyện ty ben, thép tròn trơn
Thông thường ty đẩy đươc nhiệt luyện bằng phương pháp cao tần.
Phương pháp này có thể nhiệt luyện bề mặt cho ty đẩy đạt độ cứng nhưng vẫn dữ được tính chất kéo căng bên trong lõi ty đẩy.
Độ thấm khi nhiệt luyện s45c
Thông thường phương pháp này thấm bề mặt được từ 2-5mm.
Trong các trường hợp máy ép thủy lực đặc biệt, chúng ta có thể sử dụng các phương pháp Tôi Thấm Cacbon hoặc Nito cho các dòng ty ben đặc biệt.
Mài tròn ty thủy lực thép S45C
Sau quá trình nhiệt luyện được cho mài trên máy mài chuyên dụng để đạt được kích thước và các dung sai cơ khí.
Sau quá trình Mài tròn, Ty đẩy được Đánh bóng và cho Mạ Crom lên độ dày từ 20- 150 um.
Tùy thuộc vào tính chất ngành nghề và Biên độ dao động của piston mà lựa chọn độ dày lớp Mạ Crom phù hợp.
Sau khi Mạ Crom cần được mài lại để đạt các dung sai lắp ghép.
Công Ty chế tạo ty ben thủy lực. Nhà sản xuất ty ben, xi lanh thủy lực tại Việt Nam
Công ty Thủy Lực Sài Gòn là đơn vị Sản xuất các thiết bị thủy lực, xy lanh thủy lực, ben thủy lực, ty ben thủy lực các loại. Sản phẩm luôn được bảo hành 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Chúng tôi nhận: Gia công tiện CNC các dòng hàng Ty BEN Thủy Lực hàng loạt
có quy cách từ đường kính 20 đến 500 mm.
Gia công chế tạo các loại ben thủy lực hạng nặng, ngoài khổ, ngoài size.
Một số Dòng ty thủy lực hệ met phổ biến:
Đây là các dòng ty ben phổ biến theo các tiêu chí của Châu á.
STT | Đương kính Ty thủy lực (mm) |
Chiều Dài (chiều dài tối đa) |
1 | 12 | 12800 |
2 | 15 | 12800 |
3 | 20 | 12800 |
4 | 22 | 12800 |
5 | 25 | 12800 |
6 | 30 | 12800 |
7 | 35 | 12800 |
8 | 40 | 12800 |
9 | 45 | 12800 |
10 | 50 | 12800 |
11 | 55 | 12800 |
12 | 60 | 12800 |
13 | 65 | 12800 |
14 | 70 | 12800 |
15 | 75 | 12800 |
16 | 80 | 12800 |
17 | 85 | 12800 |
18 | 90 | 12800 |
19 | 95 | 12800 |
20 | 100 | 12800 |
21 | 105 | 12800 |
22 | 110 | 12800 |
23 | 115 | 12800 |
24 | 120 | 12800 |
25 | 125 | 12800 |
26 | 130 | 12800 |
27 | 135 | 12800 |
28 | 140 | 12800 |
29 | 145 | 12800 |
30 | 150 | 12800 |
31 | 155 | 12800 |
32 | 160 | 12800 |
33 | 165 | 12800 |
34 | 170 | 12800 |
35 | 175 | 12800 |
36 | 180 | 12800 |
37 | 185 | 12800 |
38 | 190 | 12800 |
39 | 195 | 12800 |
40 | 200 | 12800 |
41 | 205 | 12800 |
42 | 210 | 12800 |
43 | 215 | 12800 |
Sau đây là đường kính ty thủy lực theo hệ Inches:
Đây là các dòng ty ben tiêu chuẩn theo thiết kế của Châu âu.
STT | DK Hệ Inches (In) |
Hệ Inches (In => mm) |
Chiều Dài (chiều dài tối đa) |
1 | 1 | 25.4 | 12800 |
2 | 1.125 | 28.575 | 12800 |
3 | 1.25 | 31.75 | 12800 |
4 | 1.375 | 34.925 | 12800 |
5 | 1.5 | 38.1 | 12800 |
6 | 1.625 | 41.275 | 12800 |
7 | 1.75 | 44.45 | 12800 |
8 | 1.875 | 47.625 | 12800 |
9 | 2 | 50.8 | 12800 |
10 | 2.125 | 53.975 | 12800 |
11 | 2.25 | 57.15 | 12800 |
12 | 2.375 | 60.325 | 12800 |
13 | 2.5 | 63.5 | 12800 |
14 | 2.625 | 66.675 | 12800 |
15 | 2.75 | 69.85 | 12800 |
16 | 2.875 | 73.025 | 12800 |
17 | 3 | 76.2 | 12800 |
18 | 3.125 | 79.375 | 12800 |
19 | 3.25 | 82.55 | 12800 |
20 | 3.375 | 85.725 | 12800 |
21 | 3.5 | 88.9 | 12800 |
22 | 3.625 | 92.075 | 12800 |
23 | 3.75 | 95.25 | 12800 |
24 | 3.875 | 98.425 | 12800 |
25 | 4 | 101.6 | 12800 |
26 | 4.125 | 104.775 | 12800 |
27 | 4.25 | 107.95 | 12800 |
28 | 4.375 | 111.125 | 12800 |
29 | 4.5 | 114.3 | 12800 |
30 | 4.625 | 117.475 | 12800 |
31 | 4.75 | 120.65 | 12800 |
32 | 4.875 | 123.825 | 12800 |
33 | 5 | 127 | 12800 |
34 | 5.125 | 130.175 | 12800 |
35 | 5.25 | 133.35 | 12800 |
36 | 5.375 | 136.525 | 12800 |
37 | 5.5 | 139.7 | 12800 |
38 | 5.625 | 142.875 | 12800 |
39 | 5.75 | 146.05 | 12800 |
40 | 5.875 | 149.225 | 12800 |
41 | 6 | 152.4 | 12800 |
42 | 6.125 | 155.575 | 12800 |
43 | 6.25 | 158.75 | 12800 |
44 | 6.375 | 161.925 | 12800 |
45 | 6.5 | 165.1 | 12800 |
46 | 6.625 | 168.275 | 12800 |
47 | 6.75 | 171.45 | 12800 |
48 | 6.875 | 174.625 | 12800 |
49 | 7 | 177.8 | 12800 |
50 | 7.125 | 180.975 | 12800 |
51 | 7.25 | 184.15 | 12800 |
52 | 7.375 | 187.325 | 12800 |
53 | 7.5 | 190.5 | 12800 |
54 | 7.625 | 193.675 | 12800 |
55 | 7.75 | 196.85 | 12800 |
56 | 7.875 | 200.025 | 12800 |
57 | 8 | 203.2 | 12800 |
58 | 8.125 | 206.375 | 12800 |
59 | 8.25 | 209.55 | 12800 |
60 | 8.375 | 212.725 | 12800 |
61 | 8.5 | 215.9 | 12800 |
62 | 8.625 | 219.075 | 12800 |
63 | 8.75 | 222.25 | 12800 |
64 | 8.875 | 225.425 | 12800 |
65 | 9 | 228.6 | 12800 |
66 | 9.125 | 231.775 | 12800 |
67 | 9.25 | 234.95 | 12800 |
68 | 9.375 | 238.125 | 12800 |
69 | 9.5 | 241.3 | 12800 |
70 | 9.625 | 244.475 | 12800 |
71 | 9.75 | 247.65 | 12800 |
72 | 9.875 | 250.825 | 12800 |
73 | 10 | 254 | 12800 |
74 | 10.125 | 257.175 | 12800 |
75 | 10.25 | 260.35 | 12800 |
76 | 10.375 | 263.525 | 12800 |
77 | 10.5 | 266.7 | 12800 |
78 | 10.625 | 269.875 | 12800 |
79 | 10.75 | 273.05 | 12800 |
80 | 10.875 | 276.225 | 12800 |
81 | 11 | 279.4 | 12800 |
82 | 11.125 | 282.575 | 12800 |