Thông số xi lanh thủy lực là những điều kiện tính toán dựa trên lý thuyết để tìm ra các thông số về đường kính, Chiều dài, Độ dày của nòng xi lanh.

Tầm quan trọng của việc tính toán Thông số xi lanh thủy lực:

Điều kiện cần và đủ để tìm được các yếu tố về Bộ nguồn thủy lực phù hợp, Vận tốc của piston khi chạy trên bộ nguồn đó.

Bảng tra thông số lực đẩy lực kéo của xi lanh thủy lực thông dụng.

Trong bảng kê này chi tiết Về Các Dòng xi lanh thủy lực có Đường kính Piston danh nghĩa từ 20 đến 115.
Ty Thủy lực thông dụng từ 12 đến 95
Áp suất làm việc Cho xi lanh thủy lực là 70 Bar
Đơn vị Tính lực kéo đẩy của ty ben thủy lực là Tấn

Ví Dụ:
Đường Kính piston thủy lực là 50, Đường Kính Ty Thủy lực là 30. Bộ nguồn thủy lực hoạt động ở áp suất 70 bar thì lực đẩy của của xi lanh là: 1.4 tấn. Và lực ngược lại khi kéo hồi về là 879 kg.

Lực kéo đẩy của Xi lanh Thủy lực thông dụng Tại Áp Lực 70 BAR

STTPiston (mm)Ty thủy lực (mm)Áp Lực (Bar)Lực Đẩy (Kg)Lực Kéo (Kg)
1201270235151
2201570235103
3251570367235
4302270529245
5352570720353
6402570941573
74530701,191661
85030701,470941
95535701,7791,058
106040702,1171,176
116540702,4841,543
127045702,8811,690
137545703,3072,117
148050703,7632,293
158555704,2482,469
169060704,7632,646
179565705,3062,822
1810065705,8803,395
1910570706,4823,601
2011075707,1143,807
2111595707,2672,469

Các Loại xi lanh Thủy lực Phổ biến khi điều chỉnh áp suất 150 Bar

STTPiston (mm)Ty thủy lực (mm)Áp Lực (Bar)Lực Đẩy (Kg)Lực Kéo (Kg)
12012150504323
22015150504220
32515150787504
430221501,134524
535251501,543756
640251502,0161,228
745301502,5511,417
850301503,1502,016
955351503,8112,268
1060401504,5362,520
1165401505,3233,307
1270451506,1743,622
1375451507,0874,536
1480501508,0644,914
1585551509,1035,292
16906015010,2055,670
17956515011,3716,048
181006515012,5997,276
191057015013,8917,717
201107515015,2458,158
211159515016,6635,292

Dưới Điều kiện áp Suất Phổ thông của Bơm Thủy Lực loại 280 Bar

STTPiston (mm)Ty thủy lực (mm)Áp Lực (Bar)Lực Đẩy (Kg)Lực Kéo (Kg)
12012280941602
22015280941412
325152801,470941
430222802,117978
535252802,8811,411
640252803,7632,293
745302804,7632,646
850302805,8803,763
955352807,1144,233
1060402808,4674,704
1165402809,9376,174
12704528011,5246,762
13754528013,2298,467
14805028015,0529,172
15855528016,9929,878
16906028019,05010,583
17956528021,22611,289
181006528023,51913,582
191057028025,92914,405
201107528028,45815,228
211159528031,1039,878

Kết luận:

Từ các thông số trên chúng ta đưa ra phương án lựa chọn lực kéo đẩy, và Bộ nguồn thủy lực.

Rồi sau đó chúng ta Chọn kích thước của xi lanh thủy lực theo bảng tra trên.

Song thực tế khi lắp đặt và chế tạo thì chưa Đưa các thông số về tổn thất áp suất, lưu lượng của bộ nguồn thủy lực.

Do đó xảy ra tình trạng thiết kế 1 đường nhưng công suất thực sự lại không đáp ứng được.

Chúng ta nên tùy chọn cho tốt thất áp suất và lưu lượng khoảng 7-15% là tối ưu thiết kế.

Một số trường hợp xin hãy liên hệ với chúng tôi để có được tư vấn tốt nhất cho các khâu thiết kế Xi lanh thủy Lực.

👉 Tải file Excel/PDF bảng tính xi lanh tại đây

👉  Liên hệ kỹ sư tư vấn chọn xi lanh phù hợp”

 

Click to rate this post!
[Total: 8 Average: 5]
DMCA.com Protection Status
0903 863 762