SẢN XUẤT TY THỦY LỰC THEO YÊU CẦU – THỦY LỰC SÀI GÒN
✅ Ty thủy lực (hay ty ben, ti đẩy, xi lanh thủy lực) là bộ phận cốt lõi trong hệ thống thủy lực.
Nó chịu trách nhiệm kéo – đẩy – nâng – hạ các mặt hàng tải trọng nặng Từ vài Tấn Lên đến vài ngàn tấn.
Chất lượng ty thủy lực quyết định độ an toàn, độ bền và hiệu suất của toàn bộ dây chuyền máy liên quan đến các dòng máy thủy lực công nghiệp.
Trên thị trường có nhiều loại ty ben, nhưng việc chọn phôi thép với cơ tính tốt hoàn toàn phụ thuộc vào nhà sản xuất và quy trình gia công.
Các loại ty thủy lực thông dụng
Chúng ta chỉ cần tập trung vào các tiêu chí chọn sản phẩm chất lượng.
🎯 Tiêu Chí Lựa Chọn Ty Thủy Lực
- Đường kính ty thủy lực: Thường hình tròn với dung sai h7. Đường kính quyết định khả năng chịu tải, độ cứng vững và độ bền của xi lanh thủy lực.
- Độ cứng bề mặt: Quyết định bởi vật liệu và quy trình chế tạo.
- Lực kéo căng: Phụ thuộc vào loại thép và công nghệ nhiệt luyện.

⚙️ Vật Liệu Sản Xuất Ty Thủy Lực
Ty thủy lực do Thủy Lực Sài Gòn chế tạo được sản xuất từ thép hợp kim chất lượng cao, có thành phần hóa học ổn định và độ đồng nhất tổ chức kim loại cao. Vật liệu đáp ứng ISO 6020-1:2007, với giới hạn chảy σs ≥ 345 MPa, đảm bảo khả năng chịu tải và làm việc ổn định trong dải nhiệt −40°C đến +200°C (theo EN 10305-1).
Tùy theo yêu cầu vận hành, Thủy Lực Sài Gòn lựa chọn thép phù hợp với tải trọng, môi trường và chu kỳ làm việc. Quá trình gia công bề mặt (mài – đánh bóng – mạ Cr/Ni-Cr) theo DIN 2391 và EN 10297 giúp đạt Ra ≤ 0.2 μm, độ cứng lớp mạ ≥ 850 HV.
🧱 Các Mác Thép Phổ Biến Được Sử Dụng
| Loại thép | Mác | Tiêu chuẩn | Nhiệt độ | Đặc tính | Ứng dụng |
|---|---|---|---|---|---|
| Thép carbon trung bình | C45, CK45, SAE 1045 | EN 10083-2, ASTM A29 | −20 → +80°C | σs ≥ 345 MPa đến 100°C; giảm ~12% tại 200°C [1] | Ty tiêu chuẩn, nâng – hạ |
| Thép hợp kim Cr–Mo | 42CrMo4, SAE 4140 | EN 10083-3 | −40 → +150°C | Q&T: σs=900 MPa; dai va đập cao −40°C [2][3] | Ty tải nặng, máy ép, công trình |
| Thép bainite vi hợp kim | 20MnV6, 38MnVS6 | EN 10267 | −50 → +200°C | Bainite ổn định; giảm <5% σs ở 250°C [4] | Ty servo, giàn khoan TBM |
| Thép không gỉ SUS PH | 17-4PH (H900) | ASTM A564 | −60 → +350°C | σs ≥ 850 MPa tại 350°C [6][7] | Ty ngoài khơi, chống ăn mòn |
| Thép Duplex | SAF 2205 | ASTM A276 | −50 → +300°C | σs ≥ 650 MPa; chống nứt Cl⁻ [8] | Dầu khí, hóa chất, biển sâu |
🔩 Mác Thép Tiêu Biểu – S45C (JIS G4051)
Thành phần hóa học (%):
- C: 0.44 – 0.48
- Si: 0.15 – 0.25
- P: ≤ 0.020
- S: ≤ 0.035
Cơ tính sau xử lý nhiệt (tôi – ram):
📚 Tài liệu tham khảo: [1] Temperature Dependence of Yield Strength in C45 Steel, Materials Science and Engineering: A (2019).
🌡️ Khuyến Cáo Chọn Thép Theo Nhiệt Độ Vận Hành
| Nhiệt độ làm việc | Mác thép tối ưu | Xử lý bổ sung | Lớp phủ chịu nhiệt |
|---|---|---|---|
| ≤ +80°C | S45C + Chrome 30 μm | Tôi ram 580°C | Chrome cứng (ổn định đến 200°C) |
| +80°C → +150°C | 42CrMo4 + DLC | Q&T 550°C | DLC (ổn định đến 350°C) [6] |
| +150°C → +250°C | 20MnV6 + Nitriding | Bainite 300°C | Nitriding (ổn định đến 500°C) [9] |
| ≥ +250°C hoặc ≤ −40°C | 17-4PH + HVOF WC-Co | Lão hóa H900 | HVOF chịu nhiệt đến 600°C [10] |
🧩 Kết Luận Kỹ Thuật
- ≤ 80°C: S45C + Chrome → kinh tế, ổn định, dễ gia công.
- 80–200°C: 42CrMo4 + DLC → tối ưu mỏi & chịu nhiệt.
- >200°C hoặc < −40°C: 17-4PH + HVOF → đáp ứng cơ tính & chống ăn mòn cao nhất.
📘 Tài Liệu Khoa Học Dẫn Chứng
| STT | Nguồn | Tóm tắt |
|---|---|---|
| [1] | Mater. Sci. Eng. A 762 (2019) | S45C: σs giảm 12% ở 200°C |
| [2] | Int. J. Fatigue 132 (2020) | 42CrMo4 Q&T: σD giảm 8% ở 300°C |
| [3] | Eng. Fract. Mech. 210 (2019) | KIC 42CrMo4 ≥ 60 MPa·m¹/² ở −40°C |
| [4] | Metall. Mater. Trans. A 50 (2019) | Bainite 20MnV6 ổn định đến 250°C |
| [5] | EN 10267:2019 | KV ≥ 80 J ở −40°C |
| [6] | Tribology Int. 154 (2021) | DLC giữ μ = 0.08 đến 350°C |
| [7] | ASTM A564 H900 Datasheet | 17-4PH: σs ≥ 850 MPa ở 350°C |
| [8] | Corrosion Sci. 178 (2021) | SAF 2205: chống SCC ở 150°C |
| [9] | Surf. Coat. Technol. 401 (2020) | Nitriding ổn định đến 500°C |
| [10] | J. Therm. Spray Technol. 29 (2020) | HVOF WC-Co chịu nhiệt đến 600°C |

Quy Trình Chế Tạo Ty Đẩy Thép S45C
🔩 LỰA CHỌN VẬT LIỆU TY BEN THỦY LỰC
THỦY LỰC SÀI GÒN – TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT 2025
1. YÊU CẦU VẬT LIỆU
- Loại: Thép hợp kim
- Thành phần hóa học: Ổn định theo tiêu chuẩn JIS / EN / ASTM
- Cơ tính tối thiểu:
- Giới hạn chảy (σᵧ) ≥ 345 MPa
- Độ bền kéo (σ_b) ≥ 570 MPa
- Độ giãn dài (δ₅) ≥ 17%
- Mục đích: Ngăn ngừa biến dạng dẻo dưới tải trọng động liên tục (P ≥ 250 bar, f ≥ 1 Hz)
2. MÁC THÉP ĐÃ ỨNG DỤNG ỔN ĐỊNH
| Mác thép | Tỷ lệ sử dụng | Ưu điểm kỹ thuật | Điều kiện áp dụng |
|---|---|---|---|
| S45C (JIS G4051) | 90% | Gia công dễ (Vc = 180–220 m/min), bám dính mạ Cr ≥ 95%, chi phí thấp | P ≤ 300 bar, chu kỳ mỏi ≤ 1.5×10⁶ |
| C45 / CK45 / SAE 1045 | Dự phòng | Tương đương S45C, nguồn cung linh hoạt | Khi S45C khan hiếm |
| 42CrMo4 (EN 10083-3) | Đặc biệt | σᵧ ≥ 900 MPa (sau Q&T), σ_D ≈ 550 MPa (10⁷ chu kỳ) | P > 350 bar hoặc mỏi > 2×10⁶ (máy ép, máy xúc) |
3. XUẤT XỨ & NHÀ CUNG CẤP THÉP ỔN ĐỊNH 15 NĂM QUA CỦA THỦY LỰC SÀI GÒN
| Thương hiệu | Xuất xứ | CO/CQ | Thời gian hợp tác | Chứng nhận |
|---|---|---|---|---|
| Hyundai Steel | Hàn Quốc | EN 10204 3.1 | 15 năm | ISO 9001, IATF 16949 |
| JPE | Nhật Bản | EN 10204 3.1 | 12 năm | JIS G4051 |
- ❌ Cấm nhập phôi không CO/CQ → nguy cơ thép tái chế, dễ nứt khi tôi cao tần.
- ✔ Nhà cung cấp ổn định 15 năm, độ lệch C ≤ ±0.02% → đồng đều toàn lô.
4. KIỂM TRA PHÔI QUA TIỆN THỬ
Thông số: Vc = 200 m/min, f = 0.25 mm/vòng, ap = 1.0 mm
| Thông số | Phôi tốt (S45C mới) | Phôi kém (tái sinh) |
|---|---|---|
| Hành vi cắt | Dao ăn ngọt, đều, không rung | Dao sượng, rung, tiếng kêu lớn |
| Phôi bavia | Ngắn, gãy vụn, rơi tự do | Dài, dính, quấn dao |
| Bề mặt tiện | Bóng sạch, không vết xước | Xước đen, cháy cạnh |
5. NHIỆT LUYỆN
- Phương pháp chính: Cao tần (60–100 kW), độ cứng 580–620 HV, thấm 2–5 mm.
- Đặc biệt: Thấm carbon hoặc nitơ (580°C) → chống mài mòn, tăng tuổi thọ.
- Kiểm tra: Ngâm nước muối 5%, loại phôi nếu có nứt nhỏ.
6. MÀI & HOÀN THIỆN
- Mài CBN đạt dung sai h6/h7.
- Đánh bóng đến Ra ≤ 0.2 µm.
- Mạ Cr 20–50 µm (100–150 µm cho tải nặng), sau mạ mài tinh lại.
- Mạ 55°C, dòng 35–40 A/dm² → lớp bóng, không rỗ.
7. SẢN XUẤT HÀNG LOẠT & ĐÓNG GÓI
- 1 ca: 12–18 ty (ø40–ø80), 1 tuần: 80–100 ty, tỷ lệ đạt 98%.
- Dầu chống gỉ + giấy thấm dầu + vải bọc + PE + thùng gỗ 2 lớp.

BẢNG SO SÁNH CHI TIẾT CÁC MÁC THÉP SẢN XUẤT TY BEN THỦY LỰC
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết nhất về 8 mác thép dùng sản xuất ty ben thủy lực (cán piston) – bao gồm:
- Thành phần hóa học đầy đủ
- Cơ tính trước & sau nhiệt luyện
- Đặc tính vật lý (độ dẻo, chống mài mòn, chống ăn mòn, độ thấm cao tần)
- Ứng dụng thực tế tại Việt Nam
- Giá phôi tham khảo (2025, HCMC)
- Khả năng gia công (tiện, phay, mài, mạ crom)


Công Ty Chế Tạo Ty Ben Thủy Lực Tại Việt Nam
Chúng tôi nhận gia công tiện CNC ty ben thủy lực hàng loạt, đường kính từ 20-500mm.
🏭 Thủy Lực Sài Gòn – Đơn Vị Sản Xuất ty ben Uy Tín
- Chuyên sản xuất ty ben, xi lanh thủy lực Ø20 – Ø500mm
- Gia công hàng loạt theo đơn đặt hàng
- Nhận chế tạo xi lanh thủy lực hạng nặng, ben ngoài khổ
🔧 Dịch vụ gia công: Tiện CNC, nhiệt luyện, mạ crom cứng, mài chính xác, đánh bóng ty ben 🛡️ Bảo hành 12 tháng cho mọi sản phẩm 📞 Liên hệ tư vấn: 0903.863.762 🌐 Website: thuylucsaigon.com
Nhận gia công chế tạo ben thủy lực hạng nặng, ngoài khổ, ngoài size.
📏 Bảng Kích Thước Ty Thủy Lực Phổ Biến
Hệ Mét (Tiêu Chuẩn Châu Á)
| STT | Đường kính (mm) | Chiều dài tối đa (mm) |
|---|---|---|
| 1 | 12 | 12.800 |
| 2 | 15 | 12.800 |
| 3 | 20 | 12.800 |
| 4 | 22 | 12.800 |
| 5 | 25 | 12.800 |
| 6 | 30 | 12.800 |
| 7 | 35 | 12.800 |
| 8 | 40 | 12.800 |
| 9 | 45 | 12.800 |
| 10 | 50 | 12.800 |
| 11 | 55 | 12.800 |
| 12 | 60 | 12.800 |
| 13 | 65 | 12.800 |
| 14 | 70 | 12.800 |
| 15 | 75 | 12.800 |
| 16 | 80 | 12.800 |
| 17 | 85 | 12.800 |
| 18 | 90 | 12.800 |
| 19 | 95 | 12.800 |
| 20 | 100 | 12.800 |
| 21 | 105 | 12.800 |
| 22 | 110 | 12.800 |
| 23 | 115 | 12.800 |
| 24 | 120 | 12.800 |
| 25 | 125 | 12.800 |
| 26 | 130 | 12.800 |
| 27 | 135 | 12.800 |
| 28 | 140 | 12.800 |
| 29 | 145 | 12.800 |
| 30 | 150 | 12.800 |
| 31 | 155 | 12.800 |
| 32 | 160 | 12.800 |
| 33 | 165 | 12.800 |
| 34 | 170 | 12.800 |
| 35 | 175 | 12.800 |
| 36 | 180 | 12.800 |
| 37 | 185 | 12.800 |
| 38 | 190 | 12.800 |
| 39 | 195 | 12.800 |
| 40 | 200 | 12.800 |
| 41 | 205 | 12.800 |
| 42 | 210 | 12.800 |
| 43 | 215 | 12.800 |
Hệ Inch (Tiêu Chuẩn Châu Âu)
| STT | Inch (In) | In → mm | Chiều dài (mm) |
|---|---|---|---|
| 1 | 1 | 25.4 | 12.800 |
| 2 | 1.125 | 28.575 | 12.800 |
| 3 | 1.25 | 31.75 | 12.800 |
| 4 | 1.375 | 34.925 | 12.800 |
| 5 | 1.5 | 38.1 | 12.800 |
| 6 | 1.625 | 41.275 | 12.800 |
| 7 | 1.75 | 44.45 | 12.800 |
| 8 | 1.875 | 47.625 | 12.800 |
| 9 | 2 | 50.8 | 12.800 |
| 10 | 2.125 | 53.975 | 12.800 |
| 11 | 2.25 | 57.15 | 12.800 |
| 12 | 2.375 | 60.325 | 12.800 |
| 13 | 2.5 | 63.5 | 12.800 |
| 14 | 2.625 | 66.675 | 12.800 |
| 15 | 2.75 | 69.85 | 12.800 |
| 16 | 2.875 | 73.025 | 12.800 |
| 17 | 3 | 76.2 | 12.800 |
| 18 | 3.125 | 79.375 | 12.800 |
| 19 | 3.25 | 82.55 | 12.800 |
| 20 | 3.375 | 85.725 | 12.800 |
| 21 | 3.5 | 88.9 | 12.800 |
| 22 | 3.625 | 92.075 | 12.800 |
| 23 | 3.75 | 95.25 | 12.800 |
| 24 | 3.875 | 98.425 | 12.800 |
| 25 | 4 | 101.6 | 12.800 |
| 26 | 4.125 | 104.775 | 12.800 |
| 27 | 4.25 | 107.95 | 12.800 |
| 28 | 4.375 | 111.125 | 12.800 |
| 29 | 4.5 | 114.3 | 12.800 |
| 30 | 4.625 | 117.475 | 12.800 |
| 31 | 4.75 | 120.65 | 12.800 |
| 32 | 4.875 | 123.825 | 12.800 |
| 33 | 5 | 127 | 12.800 |
| 34 | 5.125 | 130.175 | 12.800 |
| 35 | 5.25 | 133.35 | 12.800 |
| 36 | 5.375 | 136.525 | 12.800 |
| 37 | 5.5 | 139.7 | 12.800 |
| 38 | 5.625 | 142.875 | 12.800 |
| 39 | 5.75 | 146.05 | 12.800 |
| 40 | 5.875 | 149.225 | 12.800 |
| 41 | 6 | 152.4 | 12.800 |
| 42 | 6.125 | 155.575 | 12.800 |
| 43 | 6.25 | 158.75 | 12.800 |
| 44 | 6.375 | 161.925 | 12.800 |
| 45 | 6.5 | 165.1 | 12.800 |
| 46 | 6.625 | 168.275 | 12.800 |
| 47 | 6.75 | 171.45 | 12.800 |
| 48 | 6.875 | 174.625 | 12.800 |
| 49 | 7 | 177.8 | 12.800 |
| 50 | 7.125 | 180.975 | 12.800 |
| 51 | 7.25 | 184.15 | 12.800 |
| 52 | 7.375 | 187.325 | 12.800 |
| 53 | 7.5 | 190.5 | 12.800 |
| 54 | 7.625 | 193.675 | 12.800 |
| 55 | 7.75 | 196.85 | 12.800 |
| 56 | 7.875 | 200.025 | 12.800 |
| 57 | 8 | 203.2 | 12.800 |
| 58 | 8.125 | 206.375 | 12.800 |
| 59 | 8.25 | 209.55 | 12.800 |
| 60 | 8.375 | 212.725 | 12.800 |
| 61 | 8.5 | 215.9 | 12.800 |
| 62 | 8.625 | 219.075 | 12.800 |
| 63 | 8.75 | 222.25 | 12.800 |
| 64 | 8.875 | 225.425 | 12.800 |
| 65 | 9 | 228.6 | 12.800 |
| 66 | 9.125 | 231.775 | 12.800 |
| 67 | 9.25 | 234.95 | 12.800 |
| 68 | 9.375 | 238.125 | 12.800 |
| 69 | 9.5 | 241.3 | 12.800 |
| 70 | 9.625 | 244.475 | 12.800 |
| 71 | 9.75 | 247.65 | 12.800 |
| 72 | 9.875 | 250.825 | 12.800 |
| 73 | 10 | 254 | 12.800 |
| 74 | 10.125 | 257.175 | 12.800 |
| 75 | 10.25 | 260.35 | 12.800 |
| 76 | 10.375 | 263.525 | 12.800 |
| 77 | 10.5 | 266.7 | 12.800 |
| 78 | 10.625 | 269.875 | 12.800 |
| 79 | 10.75 | 273.05 | 12.800 |
| 80 | 10.875 | 276.225 | 12.800 |
| 81 | 11 | 279.4 | 12.800 |
| 82 | 11.125 | 282.575 | 12.800 |

Tính Toán Thiết Kế Ty Ben Thủy Lực
Hướng dẫn chi tiết công thức tính đường kính ty ben (piston rod) cho xi lanh thủy lực. Ví dụ: ty ben 10 tấn → d=42mm (S45C).
Công Thức Euler Buckling (Chống Uốn Dọc)
P_cr = (π² × E × I) / (K × L²)
- I = π × d⁴ / 64 (mô men quán tính)
- P_cr ≥ F × 1000 × 9.81 × k (k=3 an toàn)
- d = [ (F × 1000 × 9.81 × k × K × L² × 64) / (π³ × E) ]^(1/4)
E (S45C): 200 GPa | K: 1 (ty tự do)
| Lực F (tấn) | Đường kính d (mm) | Ứng suất σ (MPa) | Ứng dụng |
|---|---|---|---|
| 5 | 36 | 28 | Ty ben 5 tấn cho xe nâng nhỏ |
| 10 | 42 | 62 | Ty ben 10 tấn cho xe tải nhẹ |
| 15 | 46 | 93 | Ty ben 15 tấn cho máy ép trung |
| 20 | 50 | 124 | Xi lanh thủy lực 20 tấn cho cần cẩu lớn |
Cần tính ty ben cụ thể?
📞 Tư Vấn Miễn Phí: 0903.863.762📞 Liên Hệ Ngay Để Nhận Báo Giá!
Hotline: 0903.863.762
🌐 Website: thuylucsaigon.com
📍 Địa chỉ: 900 Quốc Lộ 1A, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
(Giao hàng toàn quốc – Nhận tư vấn miễn phí – Gia công theo bản vẽ)
Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị Thủy Lực Sài Gòn
📞 ĐT: 0283.752.8234 | Fax: 02803.752.8235
📧 Email: Thuylucsaigon@gmail.com
📍 Xem thêm chi nhánh
- ✅ Chi nhánh 02: Đường Ao Đôi, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM
- ✅ Chi nhánh 03: KCN Tân Đông Hiệp B, TX. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
11 Câu Hỏi Thường Gặp Về Ty Ben Thủy Lực
Giải đáp chi tiết từ Thủy Lực Sài Gòn – Gia công Ø20–500mm, bảo hành 12 tháng
1. Ty ben thủy lực được sản xuất từ vật liệu gì?
Ty ben thủy lực được sản xuất từ vật liệu thép là chủ đạo. Trong đó, thép S45C là được ưu tiên nhất nhờ độ bền cao, dễ gia công và giá thành hợp lý.
2. Tại sao phải nhiệt luyện ty ben thủy lực?
Nhiệt luyện nhằm tăng độ cứng lên đến 50-60 HRC. Trong khi bản thân thép S45C nguyên thủy chỉ có độ cứng khoảng dưới 20 HRC, dễ bị mài mòn khi hoạt động.
3. Tại sao chọn lớp mạ crom cứng cho ty ben thủy lực?
Vì lớp mạ crom có độ cứng cao 65 HRC, bề mặt có nứt tế vi giúp giữ dầu bôi trơn, giảm ma sát, tăng tuổi thọ ty ben lên gấp 2-3 lần.
4. Quy trình sản xuất ty ben được thực hiện qua mấy bước?
Quy trình thực hiện qua 7 bước:
- Lựa chọn phôi thép
- Gia công tiện tròn
- Gia công phay các lỗ
- Gia công nhiệt luyện cao tần thấm 2-5mm bề mặt
- Gia công mài tròn chống tâm về dung sai h7
- Gia công xi mạ crom cứng chống mài mòn
- Hoàn thiện đánh bóng kim loại đạt độ bóng yêu cầu
5. Ty ben bị trầy xước có sửa chữa được không?
Thực hiện được bằng cách xi mạ crom phục hồi ty ben. Chúng tôi có thể mài lại và mạ bổ sung lớp crom mới, đảm bảo độ cứng và độ bóng như ban đầu.
6. Các loại ty ben sản xuất sẵn có tốt không?
Các loại ty ben sản xuất sẵn trên thị trường có 2 loại: cứng và mềm. Về dung sai có thể đáp ứng được đôi phần, nhưng chất lượng thì phải theo đơn vị sản xuất để đánh giá. Không đảm bảo độ đồng tâm và độ cứng bề mặt.
7. Tại sao mua ty thủy lực có sẵn lại dễ cong?
Bởi vì cơ tính của thép không đảm bảo. Và các cây ty thủy lực sản xuất sẵn thường dài, do đó bản thân có độ cong nhất định khi bảo quản không đúng cách.
8. Ty thủy lực sản xuất sẵn được nhập khẩu từ đâu?
Đa phần ty thủy lực chế tạo sẵn được nhập khẩu từ Trung Quốc hoặc Rumani. Trong đó ty Trung Quốc là phổ biến nhất, vì chi phí rẻ, nhưng chất lượng không đồng đều.
9. Ty ben thủy lực sản xuất theo đơn đặt hàng mất thời gian bao nhiêu lâu?
Ty thủy lực được chế tạo thông thường mất 5 đến 10 ngày, tùy vào độ lớn và tính chất của xi lanh thủy lực (đường kính, chiều dài, yêu cầu kỹ thuật).
10. Có bảo hành cho các loại ty ben thủy lực không?
Ty thủy lực được chế tạo tại Thủy Lực Sài Gòn luôn được bảo hành 12 tháng về chất lượng vật liệu, gia công và mạ crom.
11. Ty thủy lực có hóa đơn VAT không?
Ty thủy lực là 1 mặt hàng chuyên dụng, được sản xuất theo tiêu chuẩn, nên nguồn gốc vật liệu, chi phí rõ ràng. Việc xuất hóa đơn VAT cho ty thủy lực là đương nhiên.
Còn thắc mắc về ty ben thủy lực?
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí & báo giá trong 5 phút!