SẢN XUẤT TY THỦY LỰC THEO YÊU CẦU – THỦY LỰC SÀI GÒN

✅ Ty thủy lực (hay ty ben, ti đẩy, xi lanh thủy lực) là bộ phận cốt lõi trong hệ thống thủy lực.

Nó chịu trách nhiệm kéo – đẩy – nâng – hạ các mặt hàng tải trọng nặng Từ vài Tấn Lên đến vài ngàn tấn.

Chất lượng ty thủy lực quyết định độ an toàn, độ bền và hiệu suất của toàn bộ dây chuyền máy liên quan đến các dòng máy thủy lực công nghiệp.

Trên thị trường có nhiều loại ty ben, nhưng việc chọn phôi thép với cơ tính tốt hoàn toàn phụ thuộc vào nhà sản xuất và quy trình gia công.

Các loại ty thủy lực thông dụng

Chúng ta chỉ cần tập trung vào các tiêu chí chọn sản phẩm chất lượng.

🎯 Tiêu Chí Lựa Chọn Ty Thủy Lực

  • Đường kính ty thủy lực: Thường hình tròn với dung sai h7. Đường kính quyết định khả năng chịu tải, độ cứng vững và độ bền của xi lanh thủy lực.
  • Độ cứng bề mặt: Quyết định bởi vật liệu và quy trình chế tạo.
  • Lực kéo căng: Phụ thuộc vào loại thép và công nghệ nhiệt luyện.
Xi mạ ty ben thủy lực – Bền bỉ và chính xác

⚙️ Vật Liệu Sản Xuất Ty Thủy Lực

Ty thủy lực do Thủy Lực Sài Gòn chế tạo được sản xuất từ thép hợp kim chất lượng cao, có thành phần hóa học ổn địnhđộ đồng nhất tổ chức kim loại cao. Vật liệu đáp ứng ISO 6020-1:2007, với giới hạn chảy σs ≥ 345 MPa, đảm bảo khả năng chịu tải và làm việc ổn định trong dải nhiệt −40°C đến +200°C (theo EN 10305-1).

Tùy theo yêu cầu vận hành, Thủy Lực Sài Gòn lựa chọn thép phù hợp với tải trọng, môi trường và chu kỳ làm việc. Quá trình gia công bề mặt (mài – đánh bóng – mạ Cr/Ni-Cr) theo DIN 2391EN 10297 giúp đạt Ra ≤ 0.2 μm, độ cứng lớp mạ ≥ 850 HV.

🧱 Các Mác Thép Phổ Biến Được Sử Dụng

Loại thépMácTiêu chuẩnNhiệt độĐặc tínhỨng dụng
Thép carbon trung bìnhC45, CK45, SAE 1045EN 10083-2, ASTM A29−20 → +80°Cσs ≥ 345 MPa đến 100°C; giảm ~12% tại 200°C [1]Ty tiêu chuẩn, nâng – hạ
Thép hợp kim Cr–Mo42CrMo4, SAE 4140EN 10083-3−40 → +150°CQ&T: σs=900 MPa; dai va đập cao −40°C [2][3]Ty tải nặng, máy ép, công trình
Thép bainite vi hợp kim20MnV6, 38MnVS6EN 10267−50 → +200°CBainite ổn định; giảm <5% σs ở 250°C [4]Ty servo, giàn khoan TBM
Thép không gỉ SUS PH17-4PH (H900)ASTM A564−60 → +350°Cσs ≥ 850 MPa tại 350°C [6][7]Ty ngoài khơi, chống ăn mòn
Thép DuplexSAF 2205ASTM A276−50 → +300°Cσs ≥ 650 MPa; chống nứt Cl⁻ [8]Dầu khí, hóa chất, biển sâu

🔩 Mác Thép Tiêu Biểu – S45C (JIS G4051)

Thành phần hóa học (%):

  • C: 0.44 – 0.48
  • Si: 0.15 – 0.25
  • P: ≤ 0.020
  • S: ≤ 0.035

Cơ tính sau xử lý nhiệt (tôi – ram):

20°C – σb: 570–690 MPa, σs: 345–490 MPa, δ₅ ≥ 17%
100°C – σb: 540–650 MPa, σs: 330–460 MPa, δ₅ ≥ 15%
200°C – σb: 480–580 MPa, σs: 300–410 MPa, δ₅ ≥ 12%

📚 Tài liệu tham khảo: [1] Temperature Dependence of Yield Strength in C45 Steel, Materials Science and Engineering: A (2019).

🌡️ Khuyến Cáo Chọn Thép Theo Nhiệt Độ Vận Hành

Nhiệt độ làm việcMác thép tối ưuXử lý bổ sungLớp phủ chịu nhiệt
≤ +80°CS45C + Chrome 30 μmTôi ram 580°CChrome cứng (ổn định đến 200°C)
+80°C → +150°C42CrMo4 + DLCQ&T 550°CDLC (ổn định đến 350°C) [6]
+150°C → +250°C20MnV6 + NitridingBainite 300°CNitriding (ổn định đến 500°C) [9]
≥ +250°C hoặc ≤ −40°C17-4PH + HVOF WC-CoLão hóa H900HVOF chịu nhiệt đến 600°C [10]
🧩 Kết Luận Kỹ Thuật
  • ≤ 80°C: S45C + Chrome → kinh tế, ổn định, dễ gia công.
  • 80–200°C: 42CrMo4 + DLC → tối ưu mỏi & chịu nhiệt.
  • >200°C hoặc < −40°C: 17-4PH + HVOF → đáp ứng cơ tính & chống ăn mòn cao nhất.

📘 Tài Liệu Khoa Học Dẫn Chứng

STTNguồnTóm tắt
[1]Mater. Sci. Eng. A 762 (2019)S45C: σs giảm 12% ở 200°C
[2]Int. J. Fatigue 132 (2020)42CrMo4 Q&T: σD giảm 8% ở 300°C
[3]Eng. Fract. Mech. 210 (2019)KIC 42CrMo4 ≥ 60 MPa·m¹/² ở −40°C
[4]Metall. Mater. Trans. A 50 (2019)Bainite 20MnV6 ổn định đến 250°C
[5]EN 10267:2019KV ≥ 80 J ở −40°C
[6]Tribology Int. 154 (2021)DLC giữ μ = 0.08 đến 350°C
[7]ASTM A564 H900 Datasheet17-4PH: σs ≥ 850 MPa ở 350°C
[8]Corrosion Sci. 178 (2021)SAF 2205: chống SCC ở 150°C
[9]Surf. Coat. Technol. 401 (2020)Nitriding ổn định đến 500°C
[10]J. Therm. Spray Technol. 29 (2020)HVOF WC-Co chịu nhiệt đến 600°C
Mạ crmo cứng piston máy ép đế dày D300X750

Quy Trình Chế Tạo Ty Đẩy Thép S45C

🔩 LỰA CHỌN VẬT LIỆU TY BEN THỦY LỰC

THỦY LỰC SÀI GÒN – TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT 2025

1. YÊU CẦU VẬT LIỆU

  • Loại: Thép hợp kim
  • Thành phần hóa học: Ổn định theo tiêu chuẩn JIS / EN / ASTM
  • Cơ tính tối thiểu:
    • Giới hạn chảy (σᵧ) ≥ 345 MPa
    • Độ bền kéo (σ_b) ≥ 570 MPa
    • Độ giãn dài (δ₅) ≥ 17%
  • Mục đích: Ngăn ngừa biến dạng dẻo dưới tải trọng động liên tục (P ≥ 250 bar, f ≥ 1 Hz)

2. MÁC THÉP ĐÃ ỨNG DỤNG ỔN ĐỊNH

Mác thépTỷ lệ sử dụngƯu điểm kỹ thuậtĐiều kiện áp dụng
S45C (JIS G4051)90%Gia công dễ (Vc = 180–220 m/min), bám dính mạ Cr ≥ 95%, chi phí thấpP ≤ 300 bar, chu kỳ mỏi ≤ 1.5×10⁶
C45 / CK45 / SAE 1045Dự phòngTương đương S45C, nguồn cung linh hoạtKhi S45C khan hiếm
42CrMo4 (EN 10083-3)Đặc biệtσᵧ ≥ 900 MPa (sau Q&T), σ_D ≈ 550 MPa (10⁷ chu kỳ)P > 350 bar hoặc mỏi > 2×10⁶ (máy ép, máy xúc)

3. XUẤT XỨ & NHÀ CUNG CẤP THÉP ỔN ĐỊNH 15 NĂM QUA CỦA THỦY LỰC SÀI GÒN

Thương hiệuXuất xứCO/CQThời gian hợp tácChứng nhận
Hyundai SteelHàn QuốcEN 10204 3.115 nămISO 9001, IATF 16949
JPENhật BảnEN 10204 3.112 nămJIS G4051
  • ❌ Cấm nhập phôi không CO/CQ → nguy cơ thép tái chế, dễ nứt khi tôi cao tần.
  • ✔ Nhà cung cấp ổn định 15 năm, độ lệch C ≤ ±0.02% → đồng đều toàn lô.

4. KIỂM TRA PHÔI QUA TIỆN THỬ

Thông số: Vc = 200 m/min, f = 0.25 mm/vòng, ap = 1.0 mm

Thông sốPhôi tốt (S45C mới)Phôi kém (tái sinh)
Hành vi cắtDao ăn ngọt, đều, không rungDao sượng, rung, tiếng kêu lớn
Phôi baviaNgắn, gãy vụn, rơi tự doDài, dính, quấn dao
Bề mặt tiệnBóng sạch, không vết xướcXước đen, cháy cạnh

5. NHIỆT LUYỆN

  • Phương pháp chính: Cao tần (60–100 kW), độ cứng 580–620 HV, thấm 2–5 mm.
  • Đặc biệt: Thấm carbon hoặc nitơ (580°C) → chống mài mòn, tăng tuổi thọ.
  • Kiểm tra: Ngâm nước muối 5%, loại phôi nếu có nứt nhỏ.

6. MÀI & HOÀN THIỆN

  • Mài CBN đạt dung sai h6/h7.
  • Đánh bóng đến Ra ≤ 0.2 µm.
  • Mạ Cr 20–50 µm (100–150 µm cho tải nặng), sau mạ mài tinh lại.
  • Mạ 55°C, dòng 35–40 A/dm² → lớp bóng, không rỗ.

7. SẢN XUẤT HÀNG LOẠT & ĐÓNG GÓI

  • 1 ca: 12–18 ty (ø40–ø80), 1 tuần: 80–100 ty, tỷ lệ đạt 98%.
  • Dầu chống gỉ + giấy thấm dầu + vải bọc + PE + thùng gỗ 2 lớp.
XI MA CROM PHUC HOI LO TRUC

BẢNG SO SÁNH CHI TIẾT CÁC MÁC THÉP SẢN XUẤT TY BEN THỦY LỰC

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết nhất về 8 mác thép dùng sản xuất ty ben thủy lực (cán piston) – bao gồm:

  • Thành phần hóa học đầy đủ
  • Cơ tính trước & sau nhiệt luyện
  • Đặc tính vật lý (độ dẻo, chống mài mòn, chống ăn mòn, độ thấm cao tần)
  • Ứng dụng thực tế tại Việt Nam
  • Giá phôi tham khảo (2025, HCMC)
  • Khả năng gia công (tiện, phay, mài, mạ crom)
Kiểm tra piston ty ben thủy lực S45C sau mạ crom tại xưởng Thủy Lực Sài Gòn – Đảm bảo dung sai h7, độ đồng tâm chính xác
Nòng xi lanh thủy lực cở lỡn, Quy cách đa dạng từ Đường kính D300 Đến Đường Kính D 1400

Công Ty Chế Tạo Ty Ben Thủy Lực Tại Việt Nam

Công ty Thủy Lực Sài Gòn chuyên sản xuất thiết bị thủy lực, xi lanh thủy lực, ben thủy lực, ty ben các loại. Sản phẩm bảo hành 12 tháng từ ngày xuất xưởng.

Chúng tôi nhận gia công tiện CNC ty ben thủy lực hàng loạt, đường kính từ 20-500mm.

🏭 Thủy Lực Sài Gòn – Đơn Vị Sản Xuất ty ben Uy Tín

  • Chuyên sản xuất ty ben, xi lanh thủy lực Ø20 – Ø500mm
  • Gia công hàng loạt theo đơn đặt hàng
  • Nhận chế tạo xi lanh thủy lực hạng nặng, ben ngoài khổ

🔧 Dịch vụ gia công: Tiện CNC, nhiệt luyện, mạ crom cứng, mài chính xác, đánh bóng ty ben 🛡️ Bảo hành 12 tháng cho mọi sản phẩm 📞 Liên hệ tư vấn: 0903.863.762 🌐 Website: thuylucsaigon.com

Nhận gia công chế tạo ben thủy lực hạng nặng, ngoài khổ, ngoài size.

 

📏 Bảng Kích Thước Ty Thủy Lực Phổ Biến

Bảng Kích Thước Ty Thủy Lực - Hệ Mét & Hệ Inch

Hệ Mét (Tiêu Chuẩn Châu Á)

STTĐường kính (mm)Chiều dài tối đa (mm)
11212.800
21512.800
32012.800
42212.800
52512.800
63012.800
73512.800
84012.800
94512.800
105012.800
115512.800
126012.800
136512.800
147012.800
157512.800
168012.800
178512.800
189012.800
199512.800
2010012.800
2110512.800
2211012.800
2311512.800
2412012.800
2512512.800
2613012.800
2713512.800
2814012.800
2914512.800
3015012.800
3115512.800
3216012.800
3316512.800
3417012.800
3517512.800
3618012.800
3718512.800
3819012.800
3919512.800
4020012.800
4120512.800
4221012.800
4321512.800

Hệ Inch (Tiêu Chuẩn Châu Âu)

STTInch (In)In → mmChiều dài (mm)
1125.412.800
21.12528.57512.800
31.2531.7512.800
41.37534.92512.800
51.538.112.800
61.62541.27512.800
71.7544.4512.800
81.87547.62512.800
9250.812.800
102.12553.97512.800
112.2557.1512.800
122.37560.32512.800
132.563.512.800
142.62566.67512.800
152.7569.8512.800
162.87573.02512.800
17376.212.800
183.12579.37512.800
193.2582.5512.800
203.37585.72512.800
213.588.912.800
223.62592.07512.800
233.7595.2512.800
243.87598.42512.800
254101.612.800
264.125104.77512.800
274.25107.9512.800
284.375111.12512.800
294.5114.312.800
304.625117.47512.800
314.75120.6512.800
324.875123.82512.800
33512712.800
345.125130.17512.800
355.25133.3512.800
365.375136.52512.800
375.5139.712.800
385.625142.87512.800
395.75146.0512.800
405.875149.22512.800
416152.412.800
426.125155.57512.800
436.25158.7512.800
446.375161.92512.800
456.5165.112.800
466.625168.27512.800
476.75171.4512.800
486.875174.62512.800
497177.812.800
507.125180.97512.800
517.25184.1512.800
527.375187.32512.800
537.5190.512.800
547.625193.67512.800
557.75196.8512.800
567.875200.02512.800
578203.212.800
588.125206.37512.800
598.25209.5512.800
608.375212.72512.800
618.5215.912.800
628.625219.07512.800
638.75222.2512.800
648.875225.42512.800
659228.612.800
669.125231.77512.800
679.25234.9512.800
689.375238.12512.800
699.5241.312.800
709.625244.47512.800
719.75247.6512.800
729.875250.82512.800
731025412.800
7410.125257.17512.800
7510.25260.3512.800
7610.375263.52512.800
7710.5266.712.800
7810.625269.87512.800
7910.75273.0512.800
8010.875276.22512.800
8111279.412.800
8211.125282.57512.800
Ty ben thủy lực máy chấn Amada phủ crom cứng Ø63 mm tại Thủy Lực Sài Gòn – Độ cứng 65 HRC, dung sai h7, chống mài mòn, gia công chính xác

Tính Toán Thiết Kế Ty Ben Thủy Lực

Hướng dẫn chi tiết công thức tính đường kính ty ben (piston rod) cho xi lanh thủy lực. Ví dụ: ty ben 10 tấn → d=42mm (S45C).

Công Thức Euler Buckling (Chống Uốn Dọc)

P_cr = (π² × E × I) / (K × L²)

  • I = π × d⁴ / 64 (mô men quán tính)
  • P_cr ≥ F × 1000 × 9.81 × k (k=3 an toàn)
  • d = [ (F × 1000 × 9.81 × k × K × L² × 64) / (π³ × E) ]^(1/4)

E (S45C): 200 GPa | K: 1 (ty tự do)

Lực F (tấn)Đường kính d (mm)Ứng suất σ (MPa)Ứng dụng
53628Ty ben 5 tấn cho xe nâng nhỏ
104262Ty ben 10 tấn cho xe tải nhẹ
154693Ty ben 15 tấn cho máy ép trung
2050124Xi lanh thủy lực 20 tấn cho cần cẩu lớn

Cần tính ty ben cụ thể?

📞 Tư Vấn Miễn Phí: 0903.863.762

📞 Liên Hệ Ngay Để Nhận Báo Giá!

Hotline: 0903.863.762

🌐 Website: thuylucsaigon.com

📍 Địa chỉ: 900 Quốc Lộ 1A, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
(Giao hàng toàn quốc – Nhận tư vấn miễn phí – Gia công theo bản vẽ)


Công ty TNHH Máy Và Thiết Bị Thủy Lực Sài Gòn
📞 ĐT: 0283.752.8234 | Fax: 02803.752.8235
📧 Email: Thuylucsaigon@gmail.com

📍 Xem thêm chi nhánh
  • Chi nhánh 02: Đường Ao Đôi, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM
  • Chi nhánh 03: KCN Tân Đông Hiệp B, TX. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
11 Câu Hỏi Thường Gặp Về Ty Ben Thủy Lực | Thủy Lực Sài Gòn

11 Câu Hỏi Thường Gặp Về Ty Ben Thủy Lực

Giải đáp chi tiết từ Thủy Lực Sài Gòn – Gia công Ø20–500mm, bảo hành 12 tháng

1. Ty ben thủy lực được sản xuất từ vật liệu gì?

Ty ben thủy lực được sản xuất từ vật liệu thép là chủ đạo. Trong đó, thép S45C là được ưu tiên nhất nhờ độ bền cao, dễ gia công và giá thành hợp lý.

2. Tại sao phải nhiệt luyện ty ben thủy lực?

Nhiệt luyện nhằm tăng độ cứng lên đến 50-60 HRC. Trong khi bản thân thép S45C nguyên thủy chỉ có độ cứng khoảng dưới 20 HRC, dễ bị mài mòn khi hoạt động.

3. Tại sao chọn lớp mạ crom cứng cho ty ben thủy lực?

Vì lớp mạ crom có độ cứng cao 65 HRC, bề mặt có nứt tế vi giúp giữ dầu bôi trơn, giảm ma sát, tăng tuổi thọ ty ben lên gấp 2-3 lần.

4. Quy trình sản xuất ty ben được thực hiện qua mấy bước?

Quy trình thực hiện qua 7 bước:

  1. Lựa chọn phôi thép
  2. Gia công tiện tròn
  3. Gia công phay các lỗ
  4. Gia công nhiệt luyện cao tần thấm 2-5mm bề mặt
  5. Gia công mài tròn chống tâm về dung sai h7
  6. Gia công xi mạ crom cứng chống mài mòn
  7. Hoàn thiện đánh bóng kim loại đạt độ bóng yêu cầu
5. Ty ben bị trầy xước có sửa chữa được không?

Thực hiện được bằng cách xi mạ crom phục hồi ty ben. Chúng tôi có thể mài lại và mạ bổ sung lớp crom mới, đảm bảo độ cứng và độ bóng như ban đầu.

6. Các loại ty ben sản xuất sẵn có tốt không?

Các loại ty ben sản xuất sẵn trên thị trường có 2 loại: cứng và mềm. Về dung sai có thể đáp ứng được đôi phần, nhưng chất lượng thì phải theo đơn vị sản xuất để đánh giá. Không đảm bảo độ đồng tâm và độ cứng bề mặt.

7. Tại sao mua ty thủy lực có sẵn lại dễ cong?

Bởi vì cơ tính của thép không đảm bảo. Và các cây ty thủy lực sản xuất sẵn thường dài, do đó bản thân có độ cong nhất định khi bảo quản không đúng cách.

8. Ty thủy lực sản xuất sẵn được nhập khẩu từ đâu?

Đa phần ty thủy lực chế tạo sẵn được nhập khẩu từ Trung Quốc hoặc Rumani. Trong đó ty Trung Quốc là phổ biến nhất, vì chi phí rẻ, nhưng chất lượng không đồng đều.

9. Ty ben thủy lực sản xuất theo đơn đặt hàng mất thời gian bao nhiêu lâu?

Ty thủy lực được chế tạo thông thường mất 5 đến 10 ngày, tùy vào độ lớn và tính chất của xi lanh thủy lực (đường kính, chiều dài, yêu cầu kỹ thuật).

10. Có bảo hành cho các loại ty ben thủy lực không?

Ty thủy lực được chế tạo tại Thủy Lực Sài Gòn luôn được bảo hành 12 tháng về chất lượng vật liệu, gia công và mạ crom.

11. Ty thủy lực có hóa đơn VAT không?

Ty thủy lực là 1 mặt hàng chuyên dụng, được sản xuất theo tiêu chuẩn, nên nguồn gốc vật liệu, chi phí rõ ràng. Việc xuất hóa đơn VAT cho ty thủy lực là đương nhiên.

Còn thắc mắc về ty ben thủy lực?
Gọi ngay để được tư vấn miễn phí & báo giá trong 5 phút!

GỌI NGAY: 0903.863.762
Click to rate this post!
[Total: 4 Average: 5]