Đo lường 1 micromet bằng bao nhiêu cm, m, mm, km, inch? Cách chuyển đổi nhanh nhất bạn cần biết

ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG 1 MICROMET

1 micromet (viết tắt là µm) là một khoảng cách bằng một phần triệu mét (10−6 m).

Đơn vị đo lường micromet thường được sử dụng trong các bộ đo kích thước chính xác, chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp cơ khí và chế tạo.

Micromet đo kích thước với độ chính xác cao, thường đo trong phạm vi micromet (µm) hoặc milimet (mm), tùy thuộc vào thiết bị cụ thể.

1 micromet tương đương với 0,001 milimet hoặc 1/1000 milimet. Trong hệ mét, micromet cũng tương đương với 1 micron.

Micrômet thường được sử dụng để đo kích thước cực kỳ chính xác của các chi tiết nhỏ, và đôi khi được sử dụng kết hợp với các thiết bị đo khác để đảm bảo tính chính xác cao trong quy trình kiểm tra kích thước và kiểm tra chất lượng.

Trong hệ đo lường quốc tế, micromét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

QUY ĐỔI 1 MICROMET RA CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG KHÁC

Một milimét (viết tắt là mm) là một khoảng cách bằng 1/1000 mét.

Trong hệ đo lường quốc tế, milimét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.

Chữ mili (hoặc trong viết tắt là m) viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1000 lần.

Hệ đo lường Mét

1 micromet=     0.001      mm

1 micromet=      0.0001    cm

1 micromet=      0.00001  dm

Hệ đo lường Anh/Mỹ

1 micromet =    0.0000393701  Inch (in)

1 micromet =    0.0000032808  Foot (ft)

Ngoài ra chúng ta còn có công cụ chuyển đổi đơn vị đo lường nhanh chóng như:  https://convertlive.com/c/convert/length

DMCA.com Protection Status
0903 863 762